Thông số kĩ thuật
| Hệ điều hành | Windows 10 Pro for Workstations1 |
| HP Installer Kit for Linux® | |
| Red Hat® Enterprise Linux® | |
| Bộ xử lý | Intel® Xeon® W processor |
| Chipset | Intel® C422 |
| Ổ đĩa cứng | up to 300 GB SAS (15000 rpm)4 |
| 500 GB up to 2 TB SATA (7200 rpm)4 | |
| up to 500 GB SATA SED (7200 rpm)4 | |
| 1 TB up to 4 TB 7200 rpm SATA Enterprise4 | |
| 256 GB up to 2 TB SATA SSD4 | |
| 256 GB up to 512 GB SATA SED Opal 2 SSD4 | |
| 240 GB up to 480 GB SATA Enterprise SSD4 | |
| Âm thanh | Integrated Realtek HD ALC221 |
| Nguồn | 465 W internal power supply, up to 90% efficiency, active PFC; 750 W internal power supply, up to 90% efficiency, active PFC |
| Thiết bị đầu vào | HP PS/2 Business Slim Keyboard; HP USB Business Slim Keyboard; USB Premium wired keyboard; USB Smart Card (CCID) keyboard10 |
| 3Dconnexion CADMouse; HP USB Optical Mouse; HP PS/2 Mouse; HP USB Hardened Mouse10 | |
| Bảo mật | HP Sure Start Gen3; Secure authentication; Kensington lock slot; Full volume encryption; HP Keyed Cable Lock Kit; TPM 2.0 certified; HP Secure Erase14,15,18 |
| Phần mềm | HP Remote Graphics Software (RGS); HP Performance Advisor13 |
| Camera | LAN: Integrated Intel® I219-LM PCIe® GbE; Integrated Intel® I210-AT PCIe® GbE; Intel® I350-T2 dual-port GbE NIC; Intel® I350-T4 dual-port GbE NIC; Intel® I210-T1 PCIe® GbE; Intel® X550-T2 dual-port GbE NIC; Intel® |
| X710-DA2 dual-port GbE NIC; Intel® 10 GbE SFP+ SR transceiver | |
| WLAN: Intel® Dual Band Wireless-AC 8265 802.11a/b/g/n/ac (2×2) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo, non-vPro™9 | |
| Kích thước | 38.6 x 16.9 x 44.5 cm |
| Trọng lượng | Starting at 10.2 kg Exact weight depends on configuration |
| Tiết kiệm năng lượng | ENERGY STAR® certified and EPEAT® Gold registered configurations available |



Xeon W là CPU dành riêng cho dòng Workstation Performance chạy vi xử lý đơn, do đó W được thiết kế với xung nhịp rất cao. Ở những dòng CPU 4 lõi, việc nâng cao xung nhịp như vậy giúp tăng đáng kể hiệu suất cho các tác vụ như nén, video encode/decode hoặc gaming vì một số phần mềm hoặc tác vụ chỉ hỗ trợ 1-4 lõi chạy cùng lúc nên sẽ không tận dụng được các CPU nhiều lõi, lúc này CPU có xung nhịp cao sẽ là cứu cánh cho vấn đề này.
Z4 G4 sở hữu dải CPU không nhiều với 8 dòng : W-2102, W-2104, W-2123, W-2125, W-2133, W-2135, W-2145, W-2155.
Trong đó Intel Xeon W-2125 (4 lõi, 8 luồng), có xung nhịp cao nhất lên tới 4.0GHz và 4.5GHz khi TurboBoost, hoàn hảo với các tác vụ đồ họa và nén trung bình, là lựa chọn thay thế nâng cấp tốt nhất cho E5-1630v4.
Z4 G4 mặc định được đi kèm với dòng card đồ họa phổ thông là nVIDIA Quadro P600 2GB. Đây là dòng GPU được nâng cấp lớn so với Quadro K620 vì P600 có tới 4 cổng xuất đồ họa thay vì 2 như K620. Nếu chưa hài lòng với sức mạnh của P600, bạn hoàn toàn có thể lựa chọn các GPU cao cấp hơn như P2000, P4000, P5000 hay thậm chí P6000.











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.